STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
TRỒNG TRỌT |
5 ngày |
Không |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
THỦY LỢI |
20 ngày |
Không |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
THỦY LỢI |
20 ngày |
Không |
4 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
THỦY LỢI |
7 ngày |
Không |
5 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
10 ngày |
Không |
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
3 ngày |
Không |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
11 ngày |
Không |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
11 ngày |
Không |
9 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TỐ CÁO |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Không |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
01 ngày |
không |
11 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
01 ngày |
không |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn xã khác |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
10 ngày |
không |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
08 ngày |
không |
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
08 ngày |
không |
15 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
01 ngày |
|
16 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
01 ngày |
không |
17 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
10 ngày |
không |
18 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
08 ngày |
không |
19 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
08 ngày |
không |
20 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
HỘ TỊCH |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
8.000 đồng/ bản sao trích lục |