STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
TRỒNG TRỌT |
2,5 ngày |
Không |
2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
THỦY LỢI |
07 ngày |
Không |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
THỦY LỢI |
12 ngày |
Không |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
THỦY LỢI |
12 ngày |
Không |
5 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
10 ngày |
Không |
6 |
Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
03 ngày |
Không |
7 |
Thủ tục xét tặng gia đình văn hóa hàng năm |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
03 ngày |
Không |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
5 ngày |
Không |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
23 ngày |
Không |
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
23 ngày |
Không |
11 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
THỦY LỢI |
7 ngày |
không |
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
01 ngày |
không |
13 |
Cấp điện theo yêu cầu của khách hàng mua điện với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực các phường trong Thành phố, thị xã, thị trấn |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC |
2,5 ngày |
Không |
14 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
HỘ TỊCH |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
8.000 đồng/ bản sao trích lục |
15 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
LĨNH VỰC THANH TRA |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Không |
16 |
Thủ tục Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
NÔNG NGHIỆP & PTNT |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Không |
17 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
01 ngày |
không |
18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn xã khác |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
10 ngày |
không |
19 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
08 ngày |
không |
20 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
08 ngày |
không |